Cửa thép vân gỗ là dòng sản phẩm mang nét đẹp thuần túy của gỗ tự nhiên và chất bền của thép. Điều này khiến cho cửa thép vân gỗ là mẫu cửa được nhiều người tin dùng hiện nay. Vậy cửa thép vân gỗ là gì? Giá cả ra sao? Bài viết dưới đây nói về giá cửa thép vân gỗ tại Ninh Hòa, Khánh Hòa.
Cấu tạo cửa thép vân gỗ tại Ninh Hòa
Cũng giống như các dòng cửa khác. Cửa thép vân gỗ được chia làm 2 phần là phần khung và phần cánh:
• Phần khung. được làm từ thép mạ điện không gỉ có độ dày 1.2 mm – 1.4mm sơn tĩnh điện. Phủ phim vân gỗ
• Gân khung. Tăng độ cứng của khung với thép mạ 2.0mm
• Phần cánh. Được làm từ thép mạ điện không gỉ có độ dày 0.7 mm – 1.0mm phủ phim vân gỗ. Dập lõm các biên dạng cơ bản.
• Pano (huỳnh, họa tiết). Được gia công trên máng ép thủy lực 3000 tấn tạo trang trí cho cửa và tạo vân cứng cho cửa. Pano có nhiều kiểu dáng. Từ cổ điển đến hiện đại.
• Honeycomb paper (giấy tổ ong). Có tác dụng cách âm. cách nhiệt và đặc biệt gia tăng độ cứng cho cánh.
• Màu sắc. Có nhiều màu vân gỗ từ cổ điển đến hiện đại. Khách hàng có thể lựa chọn theo sở thích của mình.
Ưu điểm của cửa thép vân gỗ tại Ninh Hòa
Lắp đặt cửa thép vân gỗ tại Ninh Hòa, hay bất kỳ khu vực nào có khí hậu và điều kiện đặc thù, mang lại nhiều lợi ích. Dưới đây là các lý do cụ thể:
1. Khả Năng Chịu Được Điều Kiện Khí Hậu
- Khí Hậu Nóng Ẩm. Ninh Hòa có khí hậu nhiệt đới gió mùa với mùa mưa ẩm ướt. Cửa thép vân gỗ có khả năng chống ẩm tốt hơn so với cửa gỗ tự nhiên, giảm nguy cơ bị cong vênh, nứt nẻ hoặc mối mọt do độ ẩm cao.
2. Độ Bền Cao
- Khả Năng Chịu Lực Tốt. Cửa thép vân gỗ bền bỉ, chịu lực tốt, chống va đập và có tuổi thọ dài, phù hợp với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt và sử dụng thường xuyên.
3. Bảo Mật Tốt
- An Toàn Tối Đa. Cửa thép vân gỗ cung cấp khả năng chống xâm nhập tốt hơn so với cửa gỗ truyền thống, giúp bảo vệ an ninh cho ngôi nhà hoặc công trình.
4. Tính Thẩm Mỹ Cao
- Vẻ Ngoài Giống Gỗ Thực. Vân gỗ giả trên cửa thép mang lại vẻ đẹp sang trọng, giống gỗ tự nhiên nhưng không cần bảo trì nhiều như gỗ thật. Điều này giúp nâng cao tính thẩm mỹ của công trình mà không phải lo lắng về việc bảo trì thường xuyên.
5. Dễ Bảo Trì
- Chăm Sóc Đơn Giản. Cửa thép vân gỗ dễ dàng vệ sinh và không cần các biện pháp bảo trì phức tạp như sơn lại hay xử lý chống mối mọt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
6. Chi Phí Hợp Lý
- Chi Phí Thấp Hơn Gỗ Tự Nhiên. Cửa thép vân gỗ thường có giá thành thấp hơn so với cửa gỗ tự nhiên, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đạt được vẻ đẹp và độ bền cao.
7. Tuân Thủ Quy Định Xây Dựng
- Đáp Ứng Tiêu Chuẩn. Cửa thép vân gỗ có thể đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn và chống cháy, đảm bảo công trình tuân thủ quy định pháp lý và bảo vệ người sử dụng.
Giá cửa thép vân gỗ tại Ninh Hòa
Dưới đây là bảng giá cửa thép vân gỗ tại Ninh Hòa
SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) | GHI CHÚ |
Cửa thép vân gỗ 1 cánh KG-1 | 2,660,000 |
Đơn giá áp dụng cho tường tối đa 130mm. Với mỗi 10mm dày tường tăng thêm đơn giá sẽ cộng thêm 10,000 đồng/m². Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT 10%. Diện tích giá cửa là diện tích của cả ô chờ hoàn thiện lắp đặt (Rộng x Cao) Đơn giá bao gồm cánh, khung, chốt âm, bản lề.
|
Cửa thép vân gỗ 1 cánh Deluxe KD | 2,510,000 | |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều KG-22 | 2,828,000 – 2,975,000 (Tùy Pano) | |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch KG-21 | 2,901,000 | |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh thủy lực vách kính KLT | 3,237,000 | |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều KG-42 | 2,975,000 – 3,111,000 (Tùy Pano) | |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch KG-41 | 3,069,000 | |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh Luxury KL | 3,174,000 | |
Cửa thép vân gỗ ô thoáng vòm KGV | 2,925,000 – 3,053,000 (Tùy số lượng cánh) | |
Cửa sổ thép vân gỗ KS | 3,211,000 – 4,487,000 (Tùy số lượng cánh) | |
Cửa sổ thép vân gỗ ô thoáng vòm KSV | 4,450,000 – 5,718,000 (Tùy số lượng cánh) |
Giá cửa thép vân gỗ 1 cánh tại Ninh Hòa
Dưới đây là bảng giá hoàn thiện 1 bộ cửa thép vân gỗ 1 cánh tại Ninh Hòa với kích thước 1000 x 2500
CHI TIẾT | THÀNH GIÁ (VNĐ) |
Cửa thép vân gỗ 1 cánh 1000 x 2500 mm ( =2.5 m² ) | 6,650,000 |
Phào giả mặt sau ( = 6.24 m) | 500,000 |
Khóa Huy Hoàng | 900,000 |
Gia công ô nan chớp | 473,000 |
Công lắp đặt (300,000/m²) | 750,000 |
TỔNG CỘNG | 9,273,000 |