Giá cửa thép vân gỗ tại Khánh Hòa
Cửa gỗ tự nhiên xưa nay vẫn luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho các hộ gia đình có điều kiện về mặt tài chính. Tuy nhiên, sau một thời gian dài sử dụng, gỗ tự nhiên sẽ xảy ra các tình trạng như mối mọt, dễ bị biến dạng do tác động thời tiết và mất thời gian bảo dưỡng định kì. Nắm được các vấn đề trên, CTCP KINGDOOR đã cho cải tiến và phát triển dòng sản phẩm CỬA THÉP VÂN GỖ. Sản phẩm sẽ mang nét đẹp truyền thống của gỗ tự nhiên và khắc phục các nhược điểm mà gỗ tự nhiên đem lại. Bài viết dưới đây sẽ cho quý khách nắm được giá của CỬA THÉP VÂN GỖ tại Khánh Hòa.
Cấu tạo của cửa thép vân gỗ/ Giá cửa thép vân gỗ tại Khánh Hòa
Cửa thép vân gỗ là gì? Giá cửa thép vân gỗ tại Khánh Hòa
Cửa thép vân gỗ là loại cửa được làm từ thép nhưng bề mặt được xử lý để trông giống như gỗ tự nhiên. Loại cửa này là sự kết hợp giữa độ bền của thép và vẻ đẹp thẩm mỹ của gỗ, mang lại sự sang trọng và an toàn cho ngôi nhà hoặc công trình của bạn
Cấu tạo của cửa thép vân gỗ?
Cửa thép vân gỗ có cấu tạo từ các thành phần chính sau:
- Khung cửa: Được làm từ thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ, đảm bảo độ bền cao và khả năng chống ăn mòn.
- Lớp lõi: Bên trong cửa thường là lớp vật liệu cách nhiệt như bông thủy tinh hoặc bông khoáng, giúp tăng cường khả năng cách âm, cách nhiệt.
- Bề mặt cửa: Bề mặt được phủ lớp film PVC hoặc sơn tĩnh điện với hoa văn vân gỗ, tạo nên vẻ đẹp tự nhiên giống như gỗ thật.
- Phụ kiện cửa: Bao gồm bản lề, khóa cửa, tay nắm và các phụ kiện khác, tất cả đều được lựa chọn kỹ càng để đảm bảo độ bền và thẩm mỹ.
Ưu điểm và nhược điểm của cửa thép vân gỗ
Giá cửa thép vân gỗ tại Khánh Hòa.
Ưu điểm của cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ có những ưu điểm nổi bật như:
Nhược điểm của cửa thép vân gỗ
Bên cạnh những ưu điểm thì cửa thép vân gỗ cũng có những mặt hạn chế như:
Giá cửa thép vân gỗ tại Khánh Hòa
Thép vân gỗ có thể ứng dụng được làm cho cửa chính và cả cửa sổ. KINGDOOR xin gửi báo giá 2 dòng cửa tới cho quý khách
Giá cửa chính thép vân gỗ tại Khánh Hòa
Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn: KG-1
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN | |||||
PANO 520 x 1720 | KG-1 | 800 ≤ R ≤ 1150
2000 ≤ C ≤2600 |
M² | 2,660,000 | Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì sẽ tính giá bằng 1.8m2 |
PANO 400 x 1720 | 680 ≤ R ≤ 800
2000 ≤ C ≤ 2600 |
||||
PANO 300 x 2000 | 600 ≤ R ≤ 800
2300 ≤ C ≤ 2600 |
||||
PANO 520 x 1720 | 500 ≤ R ≤ 700
2000 ≤ C ≤2600 |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều : KG-22
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU | |||||
PANO 520 x 1720 | KG-22 | 1500 ≤ R ≤ 2100
2000 ≤ C ≤ 2600 |
M² | 2,828,000 | + Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất
+ Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó |
PANO 400 x 1720 | 1220 ≤ R ≤ 1500
2000 ≤ C ≤ 2600 |
2,901,000 | |||
PANO 300 x 2000 | 1100 ≤ R ≤ 1400
2300 ≤ C ≤ 2600 |
2,901,000 | |||
PANO 520 x 1720 | 1000 ≤ R ≤ 1200
2000 ≤ C ≤ 2600 |
2,975,000 |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch: KG-21
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA VẪN GỖ 2 CÁNH LỆCH | |||||
2 Cánh lệch, loại dập PANO (250 + 520 )x 1720 | KG-21 | 1220 ≤ R ≤ 1500
2000 ≤ C ≤ 2600 |
M² | 2,901,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều: KG-42
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU | |||||
PANO 520 x 1720 | KG-42 | 3000 ≤ R ≤ 4000
2000 ≤ C ≤ 2600 |
M² | 2,975,000 | + Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất
+ Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó |
PANO 400 x 1720 | 2360 ≤ R ≤ 2840
2000 ≤ C ≤ 2600 |
3,069,000 | |||
PANO 300 x 2000 | 2200 ≤ R ≤ 2800
2300 ≤ C ≤ 2600 |
3,069,000 | |||
PANO 520 x 1720 | 1850 ≤ R ≤ 2600
2000 ≤ C ≤ 2600 |
3,111,000 |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch: KG-41
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA VẪN GỖ 4 CÁNH LỆCH | |||||
Cửa 4 cánh lệch | KG-41 | 2300 ≤ R ≤ 3000
2000 ≤ C ≤ 2600 |
M² | 3,069,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
Cửa thép Luxury 4 cánh
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA LUXURY : KL | |||||
+ Kích thước ô chờ không kể ô thoáng tương tự như cửa 4 cánh
+ Không gồm phào trụ đứng và phào trụ ngang trang trí |
KL | 2300 ≤ R ≤ 4000
2000 ≤ C ≤ 2600 |
M² | 3,174,000 | + Giá tính theo kích thước ô chờ bao gồm cả khuôn, vách kính, kính 6.38
+ Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng, phào ngang đỉnh trang trí, khóa, tay kéo, phụ phí khoét kính cánh phụ và KCL 10 ly |
Cửa Luxury 2 cánh
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA LUXURY : THỦY LỰC VÁCH KÍNH: KLT | |||||
Cửa 2 cánh- bản lề thủy lực | KL | R ≤ 2760
C ≤ 2800
|
M² | 3,237,000 | + Giá tính theo kích thước ô chờ bao gồm cả khuôn, vách kính, kính 6.38
+ Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng, phào ngang đỉnh trang trí, khóa, tay kéo. |
Cửa 2 cánh- bản lề thủy lực vách kính nan đồng | KLT.3VK | 2,910,000 | + Giá tính theo kích thước ô chờ
+ Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng, phào ngang đỉnh trang trí, khóa, tay kéo. |
Cửa DELUXE : KD
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
DEKUXE CÁNH ĐƠN : KD-1 | |||||
DEKUXE CÁNH ĐƠN | KD- 1 | 800 ≤ R ≤ 1150
2000 ≤ C ≤ 2550 |
M² | 2,510,000 | Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì sẽ tính giá bằng 1.8m2 |
Ví dụ bảng giá hoàn thiện bộ cửa LUXURY: KL. Kích thước 2000 x 2000 mm. Họa tiết trống đồng (như ảnh)
Diễn giải | Chiều rộng (M) | Chiều cao (M) | Dày tường (M) | Diện tích (m2) | Mét dài (M) | Đơn giá (VNĐ) | Số lượng (bộ) | Thành tiền (VNĐ) |
Cửa LUXURY 4 cánh | 2 | 2 | 0.13 | 4 | 3,174,000 | 1 | 12,696,000 | |
Phào giả mặt sau | 2 | 2 | 0.13 | 6.24 | 80,000 | 1 | 499,000 | |
Phào trụ đứng: R260 | 2 | 4 | 924,000 | 1 | 3,696,000 | |||
Phào trụ ngang: R260 | 2 | 2+ 2*0.26 = 2.52 | 924,000 | 1 | 2,328,480 | |||
Phào trụ đỉnh R200
|
2 | 2.52 + 0.2*2 =2,92 | 620,000 | 1 | 1,810,400 | |||
Vách kính cường lực | 0.25 | 1.75 | 0.4375 | 1,010.000 | 2 | 884,000 | ||
Gia công ô kính | 347,000 | 2 | 694,000 | |||||
Khóa tay nắm | 3,500,000 | 1 | 3,500,00 | |||||
Gia công họa tiết trống đồng | 410,000 | 2 | 820,000 | |||||
Công lắp đặt | 4 | 300,000 | 1 | 1,200,000 | ||||
TỔNG CỘNG | 1 | 28,127,000 |
Cửa sổ thép vân gỗ
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG TÍNH Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
Cửa sổ 1 cánh | KS1 | 500≤ R ≤ 710
1450 ≤ C ≤1950 |
BỘ | 4,487,000 | + Cửa khung hàn liền
+ Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. + Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao giờ phí gia công ô kính và kính |
Cửa sổ 2 cánh | KS22 | 1000≤ R ≤ 1420
1450 ≤ C ≤1950 |
m2 | 3,211,000 | |
Cửa sổ 3 cánh | KS32 | 1500≤ R ≤ 2100
1450 ≤ C ≤1950 |
3,253,000 | ||
Cửa sổ 4 cánh | KS4 | 1850 ≤ R ≤ 2800
1450 ≤ C ≤1950 |
3,305,000 | ||
Bộ song cửa sổ- không đố | Theo kích thước cỡ | 900,000 | |||
Bộ song cửa sổ- 1 đố giữa | 990,000 | ||||
Bộ song cửa sổ- 2 đố giữa | 1,200,000 | ||||
Bộ song cửa sổ- 3 đố giữa | 1,235,000 | ||||
Bộ song cửa sổ- 4 đố giữa | 1,380,000 |
Ví dụ bảng giá hoàn thiện cửa sổ 4 cánh với kích thước 1900 x 1950 mm. Bộ song 1 đố giữa, ô thoáng kính
Diễn tả | Chiều rộng (m) | Chiều cao (m) | Diện tích (m2) | Mét dài (m) | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền
(VNĐ) |
Cửa sổ 4 cánh | 1.9 | 1.95 | 3.705 | 1 | 3,305,000 | 12,245,000 | |
Phào giả mặt sau | 1,9 | 1,95 | 8.18 | 1 | 80,000 | 654,000 | |
Song 1 đố | 1.9 | 1.95 | 3.705 | 1 | 990,000 | 3,668,000 | |
Ô thoáng kính | 3 | 158,000 | 474,000 | ||||
Chi phí lắp đặt | 1.9 | 1.95 | 3.705 | 1 | 300,000 | 1,112,000 | |
Tổng cộng | 1 | 1 | 18,153,000 |
Lưu ý về các bảng giá
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 10%, chi phí vận chuyển tới công trình.
- Đơn giá áp dụng cho cửa có chiều dày tường tối da 130mm. Với chiều dày tường lớn hơn 130mm, với mỗi 10mm tăng lên thì đơn giá cộng thêm 10,000 VNĐ/m2.
- Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì giảm 100,000VNĐ/m2. Với cửa và sơn tĩnh điện 1 màu thì giảm 200,000 VNĐ/m2.
- Diện tích giá tính theo diện tích ô chờ thực tế. (Rộng x Cao)
Cơ sở kinh doanh cửa thép vân gỗ tại Khánh Hòa và cách thức mua hàng tại KINGDOOR
Cơ sở kinh doanh cửa thép vân gỗ tại Khánh Hòa
Hiện nay, tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa có khá nhiều cơ sở kinh doanh cửa thép vân gỗ. Một trong số công ty tiên phong trong lĩnh vực này là CTCP Tập Đoàn KINGDOOR. Ngoài dòng cửa thép vân gỗ, KINGDOOR còn cung cấp các dòng cửa khác như cửa nhựa, cửa gỗ, cửa thép chống cháy…
Cách thức mua hàng tại KINGDOOR
- Nếu quý khách có thời gian, ghé ngay SHOWROOM KINGDOOR có địa chỉ tại 489 đường 23/10 xã Vĩnh Hiệp, Thành Phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Khi tới, quý khách gọi cho Hotline: 0842.842.245 (Mr. Trí) để được nhân viên tư vấn và hướng dẫn chọn mẫu
- Nếu quý khách không có thời gian ghé SHOWROOM, hãy kết bạn ZALO với SĐT : 0842.842.245 (Trí KINGDOOR). Nhân viên sẽ kết bạn gửi mẫu mã và báo giá cho khách. Sau đó đi đến bước thống nhất đơn hàng
Hình thức chi trả sau khi khách đồng ý chốt đơn hàng
Sau khi thống nhất đơn hàng, quý khách sẽ thanh toán cho công ty theo 3 đợt chi trả:
- Đợt 1: khách cọc 40% tổng giá trị đơn hàng để kế toán xác nhận gửi mẫu cho xưởng sản xuất
- Đợt 2: Khách tiếp tục chi trả 40% tổng giá trị đơn hàng sau khi đã nhận được cửa để hôm sau thợ xuống lắp dựng
- Đợt 3: khách trả nốt phần thanh toán còn lại cho thợ sau khi đã hoàn thiện công trình
THÔNG TIN LIÊN HỆ KHÁC
- SĐT: 0842.842.245 hoặc 039.979.0969
- Gmail: daotri79.kingdoor@gmail.com
- WEBSITE tham khảo : http://maucuavomnhua.com
- Facebook Trí Kingdoor
- Các bài tham khảo:
- Giá cửa gỗ công nghiệp tại Vạn Ninh- Mẫu cửa sang trọng
- Giá cửa thép chống cháy tại Nha Trang
- Giá cửa nhựa ABS Hàn Quốc tại Nha Trang
- Giá cửa nhựa gỗ Composite tại Cam Ranh- Mẫu cửa đẹp
HỆ THỐNG SHOWROOM KINGDOOR
Cửa 4 cánh đẹp quá